Kế Hoạch Sử Dụng Đất Quận Bắc Từ Liêm, Quyết Định 228/Qđ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số: 3138/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN BẮC TỪLIÊM

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 vàcác Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điềuchỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 6201/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 23 tháng 8 năm 2022.

Bạn đang xem: Kế hoạch sử dụng đất quận bắc từ liêm

QUYẾT ĐỊNH:

1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đấtnăm 2022 quận Bắc Từ Liêm: 0 dự án;

2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạchsử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm là: 27 dự án, với diện tích 54,19ha. (Danhmục kèm theo);

3. Điều chỉnh diện tích các loại đấtphân bổ trong năm 2022, cụ thể:

a. Phân bổ diện tích các loại đấttrong năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng diện tích tự nhiên

4,534.84

1

Đất nông nghiệp

NNP

635.05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27.94

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

27.94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

386.80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

174.35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.82

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

43.14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,788.92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

71.00

2.2

Đất an ninh

CAN

38.07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

30.12

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0.00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

25.67

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

150.56

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

150.46

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

35.46

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,473.77

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9.88

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.36

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,051.63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23.80

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15.10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

9.72

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10.85

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

50.86

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

53.52

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.00

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

37.74

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13.10

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

441.34

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92.94

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.96

3

Đất chưa sử dụng

CSD

110.87

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

5

Đất khu kinh tế*

KKT

6

Đất đô thị*

KDT

b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sungnăm 2022

Đơn vịtính (ha)

STT

Loại đất

Tổng diện tích đất

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

32,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0

-

Đất ở tại đô thị

ODT

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủyban nhân dân quận Bắc Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu tráchnhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TNMT; - Lưu VT.

KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trọng Đông

DANH MỤC

STT

Danh mục công trình, dự án

Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)

quan, tổ chức.

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý của dự án

Ghi chú

Đất trồng lúa

Thu hồi

Địa danh quận

Địa danh phường

A

I

Các dự án điều chỉnh giảm trong năm 2022

II

Các dự án Biểu 2A

1

Xây dựng tuyến đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đi vành đai 4

DGT

Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm

21,70

0,0281

Bắc Từ Liêm

Thượng Cát, Tây Tựu và Minh Khai

2

Xây dựng tuyến đường từ đường 32-23 đi đường Phúc Minh (qua trường Mầm non Văn Tri) TDP Nguyên Xa, Văn Trì, Minh Khai (nay đổi tên: Xây dựng tuyến đường từ đường 70 quy hoạch đi đường Phú Minh (qua trường Mầm non Minh Khai) quận Bắc Từ Liêm)

DGT

Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm

20,15

20,15

Bắc Từ Liêm

Minh Khai

III

Các dự án Biểu 3

3

Xây dựng nhà máy nước mặt sông Hồng và các tuyến ống

SKC

Cty cổ phần nước mặt sông Hồng

0,15

0,15

Bắc Từ Liêm

Thượng Cát, Tây Tựu, Minh Khai, Liên Mạc, Thụy Phương, Cổ Nhuế, Đông Ngạc

IV

Các dự án Biểu 4

4

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P01 thuộc phường Tây Tựu

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,16

0

0,16

Bắc Từ Liêm

Tây Tựu

5

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P03 thuộc phường Tây Tựu

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,23

0

0,23

Bắc Từ Liêm

Tây Tựu

6

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P05 thuộc phường Tây Tựu

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,34

0

0,34

Bắc Từ Liêm

Tây Tựu

7

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P06 thuộc phường Tây Tựu

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,21

0

0,21

Bắc Từ Liêm

Tây Tựu

8

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ trong ô đất GS2-1 thuộc phường Minh Khai

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,16

0

0,16

Bắc Từ Liêm

Minh Khai

9

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A3-ĐX8 thuộc phường Cổ Nhuế 2

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,50

0

0,50

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 2

10

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A1-ĐX1 thuộc phường Thụy Phương

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,51

0

0,51

Bắc Từ Liêm

Thụy Phương

11

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại 6 đất ký hiệu A1-ĐX3 thuộc phường Đông Ngạc

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,20

0

0,20

Bắc Từ Liêm

Đông Ngạc

12

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu B1-DX1 thuộc phường Đông Ngạc

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,24

0

0,24

Bắc Từ Liêm

Đông Ngạc

13

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A2-ĐX4 thuộc phường Xuân Đỉnh

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,33

0

0,33

Bắc Từ Liêm

Xuân Đỉnh

14

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A3-ĐX3 thuộc phường Xuân Đỉnh

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,05

0

0,05

Bắc Từ Liêm

Xuân Đỉnh

15

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A2-ĐX6 thuộc phường Đức Thắng

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,16

0

0,16

Bắc Từ Liêm

Đức Thắng

16

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A3-ĐX1 thuộc phường Đức Thắng

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,22

0

0,22

Bắc Từ Liêm

Đức Thắng

17

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A3-ĐX4 thuộc phường Cổ Nhuế 2

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,35

0

0,35

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 2

18

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu D1-ĐX1 thuộc phường Cổ Nhuế 1

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,18

0

0,18

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 1

19

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu D1-ĐX3 thuộc phường Cổ Nhuế 1

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,07

0

0,07

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 1

20

Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu D1-ĐX7 thuộc phường Cổ Nhuế 1

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm

0,18

0

0,18

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 1

B

21

Bãi đỗ xe kết hợp cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ phụ trợ tại phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm

TMD

Đối tượng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013

0,14

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 2

22

Bãi đỗ xe kết hợp văn phòng điều hành và dịch vụ phụ trợ tại phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm

TMD

Đối tượng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2014

0,6

Bắc Từ Liêm

Minh Khai

23

Khu dịch vụ thương mại liền kề tại đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm

TMD

Đối tượng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2015

0,19

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 2

24

Bãi đỗ xe tĩnh

TMD

Đối tượng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2016

0,64

Bắc Từ Liêm

Thụy Phương, Đông Ngạc

25

Trung tâm thương mại, văn phòng kết hợp bãi đỗ xe tĩnh

TMD

Đối tượng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2017

2,91

Bắc Từ Liêm

Phúc Diễn

26

Tòa nhà thương mại và dịch vụ tổng hợp

TMD

Đối tượng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2018

3

Bắc Từ Liêm

Xuân Đỉnh

27

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề với đất ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

ODT

0,61861

*UBND quận Bắc Từ Liêm chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý của hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện chuyển mục đích theo quy định của pháp luật.

Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản! Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,... Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản! Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính
của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,... Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản! Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính
của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,... Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Theo dõi Hiệu lực Văn bản 0" class="btn btn-tvpl btn-block font-weight-bold mb-3" ng-click="So
Sanh
VBThay
The()" ng-cloak style="font-size:13px;">So sánh Văn bản thay thế Văn bản song ngữ
*

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số: 228/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN BẮC TỪ LIÊM

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giảithích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CPngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chínhphủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc
Từ Liêm (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáothuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Bắc Từ Liêm, được
Liêm):

a) Diện tích các loại đất phânbổ trong năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng diện tích tự nhiên

4,534.84

1

Đất nông nghiệp

NNP

667.57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27.94

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

27.94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

418.70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

174.97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.82

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

43.14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,756.40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

71.00

2.2

Đất an ninh

CAN

38.07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

30.12

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

25.67

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143.08

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

150.31

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

35.46

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,449.50

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

9.88

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.36

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,051,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23.80

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15.10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

9.72

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10.85

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

50.86

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

53.52

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

37.74

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13.10

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

441.34

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92.94

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.96

3

Đất chưa sử dụng

CSD

110.87

b. Kế hoạch thu hồi các loại đấtnăm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

300.91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.04

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

215.21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

52.58

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32.65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.49

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40.94

c. Kế hoạch chuyển mục đích sửdụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP

611.45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.04

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

446.65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

130.79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

32.97

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụngvào sử dụng năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76.08

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7.18

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30.44

2.9.1

Đất văn hóa

DVH

0.37

2.9.5

Đất Khoa học và công nghệ

DKH

10.00

2.9.7

Đất giao thông

DGT

20.07

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

5.30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

33.16

e) Danh mục các Công trình, dựán:

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (251 dựán, tổng diện tích: 1.326,66 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND quận Bắc
Từ Liêm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kếhoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinhcác công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện,UBND quận Bắc Từ Liêm tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBNDThành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiệntheo quy định.

Xem thêm: Chung cư soho tây hồ hà nội chỉ từ 2, bán chung cư heritage west lake

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phốgiao:

1. UBND quận Bắc Từ Liêm:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạchsử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kếhoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạchsử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụngđất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảmbảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

d) Cân đối xác định các nguồn vốn đểthực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụngđất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã đượcphê duyệt;

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kếhoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện)trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng nămtheo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủyban nhân dân quận Bắc Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu tráchnhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - Như điều 3 - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP, P.ĐT; - Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trọng Đông

DANH MỤC

STT

Danh mục công trình dự án

Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)

Cơ quan, tổ chức, người đăng ký

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha/ m2)

Vị trí

Căn cứ pháp lý của dự án

Đất trồng lúa

Thu hồi đất

Địa danh quận

Địa danh phường

A.

Các dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bắc Từ Liêm cần chuyển tiếp thực hiện sang năm 2022

I

I.1

Các dự án trong Biểu 1A

1

Xây dựng tuyến đường số 3 vào Trung tâm KĐT Tây Hồ Tây

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất BTL

3.76

1.65

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 1

Xuân Tảo

2

GPMB di chuyển 02 hộ ra khỏi khu vực khoanh vùng bảo vệ di tích Chùa Tư Khánh, phường Đông Ngạc

DDT

UBND quận Bắc Từ Liêm

0.06

0.06

Bắc Từ Liêm

Đông Ngạc

3

Xây dựng HTKT đấu giá QSD các khu đất xen kẹt nhỏ lẻ phường Đông Ngạc

ODT

Trung tâm phát triển quỹ đất BTL

0.11

0.11

Bắc Từ Liêm

Đông Ngạc

4

Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Đống 3 và Đống 4

DVH

UBND phường Cổ Nhuế 2

0.03

0.03

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 2

5

Dự án GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ xây dựng tuyến đường số 5 vào trung tâm khu đô thị mới Tây Hồ Tây

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất BTL

5.83

2.79

Bắc Từ Liêm

Xuân Tảo Xuân Đỉnh

6

Mở rộng cơ sở 1 thuộc Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

DGD

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

1.84

0.57

Bắc Từ Liêm

Minh Khai

7

Xây dựng tuyến đường Ao dài P. Đức Thắng (Đoạn từ Hoàng Tăng Bí đến đường xóm 6)

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

1.00

0.20

Bắc Từ Liêm

Đức Thắng

8

Xây dựng tuyến đường nối từ đường chung cư 11 tầng - Cục quản trị A - phường Cổ Nhuế 1 đi đường Phạm Văn Đồng

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.31

0.03

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế

9

Xây dựng trường mầm non C Xuân Đỉnh

DGD

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.85

0.03

Bắc Từ Liêm

Xuân Đỉnh

10

Trường THCS Cổ Nhuế 1

DGD

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

1.04

0.01

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 1

11

Xây dựng trường mầm non Cổ Nhuế 1B

DGD

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.23

0.19

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 1

12

Xây dựng trường tiểu học chất lượng cao Bắc Từ Liêm

DGD

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

1.41

1.41

Bắc Từ Liêm

Tây Tựu

13

Mở rộng, cải tạo trường mầm non Liên Mạc

DGD

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.17

Bắc Từ Liêm

Liên Mạc

14

Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng nghĩa trang xã Tây Tựu

NTD

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

4.01

0.05

Bắc Từ Liêm

Tây Tựu

15

Xây dựng Trung tâm VH TDTT phường Cổ Nhuế 1

DVH

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.24

0.24

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế

16

Xây dựng trường mầm non Đông Ngạc C

DGD

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.28

0.28

Bắc Từ Liêm

Đông Ngạc

17

Xây dựng HTKT khu đất 3ha để đấu giá QSDĐ tại phường Phú Diễn

ODT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

3.00

1.50

Bắc Từ Liêm

Phú Diễn

18

Dự án đầu tư đường vào nghĩa trang Thượng Cát nối đường khu công nghiệp Nam Thăng Long đi đường vành đai 4

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

3.51

0.20

Bắc Từ Liêm

Thượng Cát

19

Cụm văn hóa - thể thao Thụy Phương

DVH

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

2.00

Bắc Từ Liêm

Thụy Phương

20

Xây dựng tuyến đường Phúc Lý, Minh Khai nối từ đường Phúc Diễn, Tây Tựu đến đường vào trung tâm hành chính Quận

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

1.02

0.50

Bắc Từ Liêm

Minh Khai

21

Xây dựng điểm vui chơi kết hợp vườn hoa cây xanh khu vực ao 4B TDP Đông Ngạc 4, ao Hương TDP Nhật Tảo 2; Ao chùa

DKV

UBND phường Đông Ngạc

0.2

0.2

Bắc Từ Liêm

Đông Ngạc

22

Xây dựng Nhà văn hóa TDP số 2 và số 4, phường Cổ Nhuế 2

DVH

UBND phường Cổ Nhuế 2

0.03

0.03

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 2

22

Xây dựng Nhà văn hóa TDP Trù 3 và Trù 4, phường Cổ Nhuế 2

DVH

UBND phường Cổ Nhuế 2

0.09

0.01

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 2

24

Chỉnh trang nghĩa trang Văn Long, phường Minh Khai

NTD

UBND phường Minh Khai

0.07

0.07

Bắc Từ Liêm

Minh Khai

25

Dự án đường vào Bộ tư lệnh đặc công

DGT

Lữ đoàn đặc công

0.2

0,2

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 2

26

Cải tạo sông Pheo, quận Bắc Từ Liêm

DTL

Ban QLDA DTXD Công trình nông nghiệp và PTNT

6.94

3.3

Bắc Từ Liêm

các phường: Tây Tựu, Minh Khai, Phú Diễn, Cổ Nhuế 2

27

Xây dựng điểm vui chơi Hoàng 9,15,8,12 phường Cổ Nhuế 1

DKV

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.5

0.5

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 1

28

Xây kè đá và cải tạo môi trường hồ Tân Phương, Phường Thụy Phương

DTL

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

1.20

0.01

Bắc Từ Liêm

Thụy Phương

29

Xây dựng điểm vui chơi Hoàng 10, Hoàng 11 phường Cổ Nhuế 1

DKV

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.1

0.1

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 1

30

Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB trục đường 1,2,3 xã Tây Tựu

ODT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.72

0.72

Bắc Từ Liêm

Tây Tựu

31

Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - cầu Thăng Long)

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

16.69

1.00

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Xuân Đỉnh

32

Xây dựng đường vào trường mầm non Phú Diễn A, quận Bắc Từ Liêm

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.40

0.40

Bắc Từ Liêm

Phú Diễn

33

Xây dựng HTKT để đấu giá QSDĐ khu 4,35ha phường Liên Mạc

ODT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

4.35

0.40

Bắc Từ Liêm

Liên Mạc

34

Xây dựng trường mầm non trong khu chức năng Tây Tựu NT01

DGD

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.92

Bắc Từ Liêm

Tây Tựu

35

Xây dựng Nhà văn hóa TDP Đông Ngạc 8 và Liên Ngạc phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm

DSH

UBND phường Đông Ngạc

0.26

0.06

Bắc Từ Liêm

Đông Ngạc

36

Dự án GPMB tạo quỹ đất sạch để xây dựng dự án Khu công nghệ cao sinh học Hà Nội

DKH

Trung tâm phát triển quỹ đất BTL

203.6681

10

Bắc Từ Liêm

Minh Khai, Tây Tự, Liên Mạc, Thụy Phương, Cổ Nhuế 2

37

Cải tạo nâng cấp tuyến mương đô thị kết hợp làm đường giao thông theo quy hoạch phường Đức Thắng

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.90

0.87

Bắc Từ Liêm

Đức Thắng

38

Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất các khu đất xen kẹt nhỏ lẻ tại phường Thụy Phương

ODT

Trung tâm phát triển quỹ đất BTL

0.32

Bắc Từ Liêm

Thụy Phương

39

Xây dựng tuyến đường nối từ đường Hoàng Tăng Bi đến phố Viên, quận Bắc Từ Liêm

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

3.20

0.30

Bắc Từ Liêm

Xuân Đỉnh, Cổ Nhuế 2, Đức Thắng

40

Xây dựng HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất 2,55ha tại phường Phúc Diễn

ODT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

2.55

Bắc Từ Liêm

Phúc Diễn

41

Đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đi đường Văn Tiến Dũng)

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

21.17

10.50

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 2, Minh Khai

42

Xây dựng tuyến đường nối từ đường cầu Diễn (Quốc lộ 32) vào tuyến đường Cụm Công nghiệp Từ Liêm, thành phố Hà Nội

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.55

0.55

Bắc Từ Liêm

Minh Khai, Phúc Diễn

43

Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao phường Liên Mạc

DVH

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

1.50

1.50

0.30

Bắc Từ Liêm

Liên mạc

44

Xây dựng nhà văn hóa TDP số 1 và số 5 phường Cổ nhuế 2

DVH

UBND phường Cổ Nhuế 2

0,02

0.02

Bắc Từ Liêm

Cổ Nhuế 2

45

Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao phường Xuân Tảo

DVH

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.37

0.37

Bắc Từ Liêm

Phường Xuân Tảo

46

Xây dựng tuyến đường nối từ đường Hoàng Công Chất đến cổng trường mầm non Phú Diễn

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.11

0.11

Bắc Từ Liêm

Phường Phú Diễn

47

Cải tạo, mở rộng ngõ 193 đường Phú Diễn, phường Phú Diễn

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.76

0.76

Bắc Từ Liêm

Phường Phú Diễn

48

Xây dựng trường Trung học cơ sở chất lượng cao Bắc Từ Liêm

DGD

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

1.00

0.10

Bắc Từ Liêm

Tây Tựu

49

Bảo tàng lịch sử Quốc gia và Công viên Hữu Nghị

DDT

Trung tâm phát triển quỹ đất BTL

28.6

5.30

Bắc Từ Liêm

Xuân Tảo

Cổ Nhuế 1

50

Tu bổ, tôn tạo nhà Tả Mạc, Hữu mạc đình Liên Ngạc, phường Đông Ngạc

TIN

UBND phường Đông Ngạc

0.01

0.01

Bắc Từ Liêm

Đông Ngạc

51

Cải tạo, chỉnh trang, sửa chữa tuyến đường Phú Diễn - Trại gà, phường Phú Diễn

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

0.44

0,44

Bắc Từ Liêm

Phú Diễn

52

Xây dựng HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất 1,5ha tại phường Minh Khai

ODT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

1.50

1.50

Bắc Từ Liêm

Minh Khai

53

Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất giáp trung tâm hành chính quận Bắc Từ Liêm

ODT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

2.01

Bắc Từ Liêm

Minh Khai

54

Xây dựng HTKT để đấu giá QSDĐ khu 2,1ha phường Thượng Cát

ODT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm

2.10

Bắc Từ Liêm

Thượng Cát

55

Đầu tư xây dựng tuyến đường số 8 và một số tuyến đường kết nối khu vực Bắc Cổ Nhuế - Chèm, quận Bắc Từ Liêm

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư công trình dân dụng và công nghiệp TP HN

12.80

12.80

Bắc Từ Liêm

Xuân Đỉnh, Đức Thắng, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc

56

Dự án Trung tâm thể dục thể thao và dịch vụ giải trí

DTT

UBND quận Bắc Từ Liêm

6.50

6.50

Bắc Từ Liêm

Minh Khai

57

Cây xanh kết hợp bãi đỗ xe tại phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm

TMD

UBND quận Bắc Từ Liêm

7.00

7.00

Bắc Từ Liêm

Phúc Diễn

58

Xây dựng bãi đỗ xe kết hợp cây xanh thuộc ô quy hoạch P-04, CX5 trong khu chức năng Tây Tựu, phường Tây Tựu

TMD

UBND quận Bắc Từ Liêm

0.36

0.36

Bắc Từ Liêm

Tây Tựu

59

Xây dựng bãi đỗ xe kết hợp cây xanh thuộc ô quy hoạch P-02, CX01 trong khu chức năng Tây Tựu, phường Tây Tựu

TMD

UBND quận Bắc Từ Liêm

0.37

0.37

Bắc Từ Liêm

Tây Tựu

60

Xây dựng chợ dân sinh Tây Tựu

DCH

UBND quận Bắc Từ Liêm

1.98

1.98

Bắc Từ Liêm

Tây Tựu

61

Xây dựng chợ dân sinh Liên Mạc

DCH

UBND quận Bắc Từ Liêm

1.13

1.13

Bắc Từ Liêm

Liên Mạc

62

Dự án xây dựng cầu qua Sông Nhuệ trên tuyến đường Dịch Vọng - Phú Mỹ - cầu Diễn và đường nối ra Quốc lộ 32

DGT

Ban QLDA ĐTXD CTGTTP Hà Nội

2.39

2.39

Bắc Từ Liêm

Phúc Diễn

63

Xây dựng Nhà văn hóa TDP Thượng Cát 4

DVH

UBND phường Thượng Cát

0.07

0.07

Bắc Từ Liêm

Thượng Cát

I

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *